Khu công nghiệp Vietnam Singapore – Nghệ An (VSIP – Nghe An)
Thông tin chung khu công nghiệp VSIP tỉnh Nghệ An
Khu công nghiệp VSIP Nghệ An là khu công nghiệp mới, hiện đại hàng đầu của tỉnh Nghệ An, đang thu hút các nhà dầu tư cho tỉnh Nghệ An nói riêng và các tỉnh Bắc Trung Bộ nói chung một khu liên hợp Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ với chất lượng hoàn toàn khác biệt mang tầm quốc tế. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An được quy hoạch theo quyết định số: 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An được đặt tại huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An có diện tích quy hoạch là 750 ha, trong đó Pha 1 là 226ha (83ha đất thương mại và dịch vụ)
Vị trí
• Cách trung tâm Thành phố Vinh Nghệ An 7,8km• Cách trung tâm Thủ đô Hà Nội 296km• Cách Sân Bay Vinh 6km, Sân Bay Quốc tế Nội Bài Hà nội khoảng 322km• Cách Cảng biển nước sâu quốc tế nghi Sơn Thanh Hóa 93km
Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp VSIP Nghệ An
Khu Công nghiệp VSIP Nghệ An không chỉ đơn thuần được hình thành với cơ sở hạ tầng hiện đại, mà còn mang tới các nhà đầu tư một môi trường đầu tư an toàn và ổn định với thời gian thuê đất lâu dài cùng hệ thống Quản lý bất động sản và Dịch vụ Chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp nhằm mục tiêu mang tới khách hàng sự hài lòng tối đa.
– Đường nội bộ: Các trục đường chính trong Khu công nghiệp rộng 23m với 2 làn xe; hệ thống đèn chiếu sang được lập dọc các trục đường- Hệ thống điện: lấy từ hệ thống điện lưới quốc gia qua lưới điện 110KV và 22KV đưa tới trạm biến áp 102MVA nội khu, và được đưa tới từng trạm biến áp của các nhà máy, trong khu công nghiệp
– Hệ thống nước sạch: KCN được xây dựng hệ thống nhà máy cung cấp nước sạch với công suất thiết kế 12000m3 /ngày đêm
– Xử lí nước thải: Nhà máy xử lý nước thải tập trung tại VSIP Nghệ An (tổng công suất thiết kế 6.000m3 ngày/đêm). Nhà máy xử lý nước thải đạt chuẩn A của Bộ tài nguyên Môi Trường
– Hệ thống cứu hỏa: hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt tiêu chuẩn quốc gia, các trụ cứu hỏa được bố trí dọc theo trục đường Khu công nghiệp (khoảng 100-120m/trụ) đảm bảo phòng cháy chữa cháy khi gặp sự cố
– Hệ thống thông tin liên lạc: hệ thống thông tin liên lạc hiện đại cung cấp đầy đủ dịch vụ bưu chính viễn thông. Với tổng đài số liên lạc lên tới 3.000 số
Một số nhà đầu tư đã đầu tư xây dựng nhà máy trong khu công nghiệp VSIP Nghệ An
KCN VSIP Nghệ An đã thu hút nhà đầu tư đến từ các nước và khu vực khác nhau như Hàn Quốc, Liên doanh Hoa Kỳ – Việt Nam, Đài Loan, Hồng Kông và Việt Nam đến thuê đất, xây dựng nhà máy:
• CÔNG TY TNHH LUXSHARE – ICT (Đài Loan)
• CÔNG TY TNHH BECKER INDUSTRIAL COATINGS
• CÔNG TY TNHH GREAT LONGVIEW VIỆT NAM
• CÔNG TY TNHH MAY MẶC DELTA VINH
• CÔNG TY TNHH VINHTEX (Trung Quốc)
• CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM
• CÔNG TY TNHH SANGWOO VIỆT NAM (Hàn Quốc)
• CÔNG TY TNHH BIOMASS FUEL (Japan)
Chi phí thuê đất, thuê xưởng và dịch vụ trong KCN VSIP Nghệ An
– Diện tích đất tối thiểu thuê tại KCN VSIP Nghệ An là 7.000m2, diện tích xưởng tiêu chuẩn tối thiểu là 1.000m2-2.000m2- Giá thuê đất đã có hạ tầng: 65-85 USD / m 2 – Giá nước: theo quy định hiện hành của UBND tỉnh Nghệ An- Giá nhân công: giá tham khảo giá nhân công tuyển dụng khu vực tỉnh Nghệ An tại các khu công nghiệp lân cận là từ 180-400 USD/người/tháng- Phí xử lí chất thải rắn, nước thải: theo quy định của UBND tỉnh và Ban Quản lí KCN tỉnh Nghệ An- Phí quản lí: 0.4 USD/m2/năm
Một số ưu đãi đối với nhà đầu tư khi xin dự án đầu tư, Đăng ký kinh doanh trong KCN VSIP Nghệ An
Các nhà đầu tư khi thuê đất, xưởng trong KCN VSIP Nghệ An sẽ được cấp giấy chứng nhận đầu tư với thời gian hoạt động của KCN là: 50 năm Trong quá trình thuê đất nhà đầu tư có thể cho thuê lại, chuyển nhượng lại cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ khác. Nhà đầu tư mới được cấp chứng nhận đầu tư, dự án mới trong KCN được:• Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm đầu;• Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp 50% cho 04 năm tiếp theo
Thông tin chi tiết Khu Công nghiệp VSIP – Nghệ An
- Tên: Khu Công nghiệp VSIP – Nghệ An
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV VSIP Nghệ An
- Mã số: VSIP – IP – NA – Thời gian vận hành: 2015
- Địa chỉ: Km 04, quốc lộ 46B, Hưng Công, Hưng Nguyên, Nghệ An, Việt Nam
- Tổng diện tích: 750ha
- Diện tích xưởng: 1200m² Land: Minimum land plot:5 ,000 m2 Factory: Built up area:1,200m2
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Giá: 80 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Ghi chú:
miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp cho 4 năm tiếp theo
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV VSIP Nghệ An | |
Địa điểm | Km 04, quốc lộ 46B, Hưng Công, Hưng Nguyên, Nghệ An, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 750 ha |
Diện tích đất xưởng | 226ha (Phase 1) | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 15% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Becker Industrial Coatings – Chi nhánh Nghệ An (BECKER) (Thụy Điển), BIOMASS FUELCông ty TNHH Biomass Fuel Việt Nam (Nhật Bản), Công ty TNHH SANGWOO Việt Nam (Hàn Quốc), Công ty HPL (Singapore), Công ty TNHH EM-TECH Việt Nam Vinh (Hàn Quốc) | |
Ngành nghề chính | sản xuất sơn công nghiệp, may mặc, linh kiện điện tử… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Vinh City:8 Km, to Ha Noi city: 298km | |
Hàng không | To Noi bai Airport: 310km, Vinh airport: 10km | |
Xe lửa | yes (ga Vinh) | |
Cảng biển | to Visai Sea Port 12km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | K 1,5-2,5 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 43m: 4-6 lands |
Đường nhánh phụ | 22,25m: 2 lands | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 30.000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 28.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 80-100USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 0.5ha | |
Xưởng | $5 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Insurance |
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thực hiện đầu tư dự án, với các Ban quản lý khu công nghiệp, với các chủ đầu tư dự án, phục vụ nhiều Nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau đây:
• Xúc tiến đầu tư (đất, nhà xưởng) trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất doanh nghiệp
• Hỗ trợ pháp lý & Tư vấn đầu tư các lĩnh vực liên quan đến bất động sản công nghiệp
• Kết nối Hợp tác đầu tư bất động sản công nghiệp
Tìm Hiểu Thêm: